Biến tần DCS800

Hiệu suất cho các ngành công nghiệp yêu cầu cao

Các ứng dụng công nghiệp nặng như cán thép hay vận hành lò quay xi măng đòi hỏi thiết bị phải có độ bền và độ tin cậy rất cao. Đó chính là tư tưởng thiết kế của dòng DCS800.

Từ máy kéo dây thép đến hệ thống cáp treo, DCS800 mang đến hiệu năng và độ ổn định hằng ngày mà bạn mong đợi, đồng thời vẫn linh hoạt để đáp ứng các yêu cầu điều khiển đặc thù của từng quy trình.

Công cụ Automation Builder giúp tăng năng suất kỹ thuật khi tùy chỉnh điều khiển truyền động.

DCS800 cũng là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng không dùng động cơ, như điều khiển nam châm điện, sạc pin công suất lớn và điện phân. Dòng truyền động này được hỗ trợ bởi mạng lưới dịch vụ toàn cầu của ABB.

  • Linh hoạt và cấu trúc phần cứng dạng module.
  • Các tủ đứng độc lập và xếp thành dãy.
  • Hệ thống tự động hóa tích hợp có sẵn.
  • Cấu hình 6 và 12 xung lên đến 18 MW / 23 000 HP.
  • Điện áp hỗ trợ từ 230V đến 990 (1200) V.

CHI TIẾT SẢN PHẨM

Mã biến tần

Công suất động cơ

(kW)

Dòng phần ứng

(A)

Mã Convertor 2-Q (S01)

Mã Convertor 4-Q (S02)

Ghi chú

15 – 22 kW

50 – 90 A

DCS800-S01-0090-04/05

DCS800-S02-0100-04/05

4-Q nếu cần đảo chiều nhanh / nâng-hạ

30 – 45 kW

90 – 150 A

DCS800-S01-0125-04/05

DCS800-S02-0140-04/05

Bơm, quạt → 2-Q; Cẩu/tời → 4-Q

55 – 75 kW

150 – 230 A

DCS800-S01-0230-04/05

DCS800-S02-0260-04/05

Dùng 4-Q khi cần tái sinh năng lượng

90 – 110 kW

230 – 315 A

DCS800-S01-0315-04/05

DCS800-S02-0350-04/05

2-Q dùng cho tải một chiều

132 – 160 kW

315 – 405 A

DCS800-S01-0405-04/05

DCS800-S02-0450-04/05

Thường dùng trong xi măng / thép

185 – 220 kW

405 – 520 A

DCS800-S01-0470-04/05

DCS800-S02-0520-04/05

Khuyến nghị thêm cuộn kháng AC

250 – 315 kW

520 – 740 A

DCS800-S01-0740-04/05

DCS800-S02-0820-04/05

Kiểm tra lại nhiệt độ làm việc liên tục

355 – 450 kW

740 – 900 A

DCS800-S01-0900-04/05

DCS800-S02-1000-04/05

Thường dùng với lò quay / kéo thép

500 – 710 kW

900 – 1200 A

DCS800-S01-1200-04/05

DCS800-S02-1200-04/05

Cần xác nhận kiểu thông gió Forced cooling

800 – 1000 kW

1200 – 1500 A

DCS800-S01-1500-04/05

DCS800-S02-1500-04/05

Kiểm tra Nhiệt độ môi trường + tải chu kỳ

1.1 – 1.5 MW

1500 – 2000 A

DCS800-S01-2000-04/05/06/07

DCS800-S02-2000-04/05/06/07

Lắp tủ dạng D6–D7

> 1.5 MW đến 3 MW

2000 – 4800 A

Theo yêu cầu Frame D6 – D7

Theo yêu cầu Frame D6 – D7

Cần kích từ tách rời + giải nhiệt cưỡng bức

Hướng dẫn chọn 2-Q hay 4-Q

Loại

Mục đích sử dụng

Ví dụ

2-Q (S01)

Chạy 1 chiều, mô-men tải ổn định, không cần hãm tái sinh

Băng tải → motor chỉ chạy 1 chiều

4-Q (S02)

Cần đảo chiều nhanh / tải có năng lượng trả về

Cẩu trục, tời mỏ, lò quay, cán thép

Thống số kỹ thuật

Danh mục

Thông số

Dải dòng định mức

20 A đến 5.200 A DC

Điện áp cấp AC

400 … 1200 VAC (tùy mã -04 / -05 / -06 / -07 / -08 / -10 / -12)

Loại cầu chỉnh lưu

2-Q (S01 – single bridge) hoặc 4-Q (S02 – antiparallel bridge)

Kích từ trường (Field exciter)

Tích hợp kích từ 3 pha trong biến tần, không cần module ngoài

Lập trình điều khiển

Chuẩn IEC 61131, Adaptive Programming tích hợp trong drive

Giao thức truyền thông

Modbus tích hợp; tùy chọn: Profibus, CANopen, DeviceNet, EtherNet/IP, EtherCAT, PROFINET…

Chức năng điều khiển nâng cao

Shared motion, điều khiển hai động cơ (double motor), đảo chiều kích từ, cấu hình 12-pulse cổ điển

Công cụ cấu hình & vận hành

DriveWindow Light / DriveWindow, Start-up Assistant

Môi trường & độ bền

Dạng module, thiết kế công nghiệp nặng, hoạt động liên tục trong môi trường tải khắc nghiệt

Ứng dụng phù hợp

Cán thép, tời mỏ, lò quay xi măng, nam châm nâng, điện phân, sạc pin công suất lớn, test rig, cáp treo, máy kéo dây…

Tài liệu kỹ thuật

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *